Những chiếc xe mô tô dưới 100 triệu đồng 2018 đa phần đều nhập khẩu nguyên chiếc. Những chiếc xe máy này được trang bị động cơ mạnh mẽ, thiết kế cá tính. Chỉ cần rồ ga thôi cũng khiến nhiều người mê mệt. Ở trong tầm giá 100 triệu, có rất nhiều loại xe mô tô khác nhau. Tuy nhiên, hôm nay chúng tôi sẽ liệt kê giúp bạn danh sách top 10 xe mô tô dưới 100 triệu đồng đáng mua nhất 2018. Xe Mô Tô Dưới 100 Triệu Đồng –
1. Xe Mô Tô Dưới 100 Triệu Đồng – Yamaha FZ25 2017
Từng ra mắt tại thị trường Ấn Độ hồi đầu năm, Yamaha FZ25 là dòng nakedbike định vị ở phân khúc giá rẻ. Xe về Việt Nam thông qua nhà nhập khẩu tư nhân, và thu hút nhiều sự chú ý nhờ khối động cơ 250 cc đi cùng mức giá bán dễ chịu.

- Động cơ xy-lanh đơn 250cc
- Công suất 20 mã lực
- Mô-men xoắn 20,4 Nm
- Giá hơn 60 triệu đồng
Thông số kỹ thuật
Loại Xe
|
Xe côn |
Thông số chi tiết
|
|
Hãng sản xuất
|
YAMAHA
|
Động cơ
|
4 thì, 1 xi lanh 2 van SOHC, FI , làm mát bằng dung dich
|
Dung tích xy lanh
|
249cc
|
Tỷ số nén
|
9.8 : 1
|
Công suất tối đa
|
20.9PS / 8000 rpm
|
Mô men cực đại
|
20 Nm / 6000 rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
|
|
Hệ thống khởi động
|
• Khởi động bằng điện
|
Dầu nhớt động cơ
|
1,45 L
|
Hệ thống đánh lửa
|
Đang cập nhật
|
Hệ thống ly hợp
|
• –
|
Kích thước,trọng lượng
|
|
Chiều dài (mm)
|
2.015 mm
|
Chiều rộng (mm)
|
770mm
|
Chiều cao (mm)
|
1.075 mm
|
Độ cao yên xe
|
795mm
|
Trọng lượng
|
148kg
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1.360mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
160mm
|
Phanh xe
|
|
Phanh trước
|
• Phanh đĩa
|
Phanh sau
|
• Phanh đĩa
|
Thông số khác
|
|
Dung tích bình xăng
|
14 lit
|
Bánh xe trước/ sau
|
100/80-17 / 140/70-17
|
Giảm xóc
|
|
Giảm xóc trước
|
• Telescopic
|
Giảm xóc sau
|
• Monocross
|
2. Xe Mô Tô Dưới 100 Triệu Đồng – Bajaj Avenger
Bajaj Avenger dùng động cơ hơn 200 phân khối, mang thiết kế đặc trưng của một chiếc cruiser, hướng đến nhóm khách hàng trung tuổi ưa dịch chuyển. Xe có xuất xứ từ thị trường Ấn Độ.

- Động cơ xy-lanh đơn 220 cc, 2 bugi đánh lửa
- Công suất 18,76 mã lực
- Mô-men xoắn 17,5 Nm
- Giá hơn 60 triệu đồng
Loại Xe
|
Xe côn |
Thông số chi tiết
|
|
Hãng sản xuất
|
BAJAJ |
Động cơ
|
4 thì xylanh đơn làm mát bằng dung dịch |
Dung tich xy lanh
|
220 cc |
Tỷ số nén
|
9,5:1 |
Công suất tối đa
|
19,03 PS at 8400 rpm |
Mô men cực đại
|
17.5 Nm at 7000 RPM) |
Hệ thống truyền động,động cơ
|
|
Hệ thống khởi động
|
• Khởi động bằng điện |
Hệ thống bôi trơn
|
Bơm dầu |
Dầu nhớt động cơ
|
1,2 L |
Bộ chế hoà khí
|
Chế hòa khí |
Hệ thống đánh lửa
|
CDI |
Hệ thống ly hợp
|
• Ly hợp loại khô |
Kích thước,trọng lượng
|
|
Chiều dài (mm)
|
2177 mm |
Chiều rộng (mm)
|
806 mm |
Chiều cao (mm)
|
1142 mm |
Độ cao yên xe
|
725 mm |
Trọng lượng
|
155kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1490 mm |
Khoảng cách gầm xe
|
169 mm |
Phanh xe
|
|
Phanh trước
|
• Thắng đĩa |
Phanh sau
|
• Thắng đùm |
Thông số khác
|
|
Dung tích bình xăng
|
14L |
Bánh xe trước/ sau
|
90-90-17 / 130-90-15 |
Khung xe
|
Khung ống thép |
Giảm xóc
|
|
Giảm xóc trước
|
• Lò xo trụ |
Giảm xóc sau
|
• Lò xo trụ |
3. Xe Mô Tô Dưới 100 Triệu Đồng – Suzuki GSX-S150
Suzuki GSX-S150 ra mắt tại Việt Nam hồi đầu tháng 5 tại triển lãm môtô xe máy. Mẫu naked bike giúp Suzuki chinh phục sân chơi môtô giá rẻ chính hãng, nơi Yamaha có sự hiện diện của TFX 150 và FZ150i.

- Động cơ xy-lanh đơn 147,3 cc
- Công suất 18,9 mã lực
- Mô-men xoắn 14 Nm
- Đèn chiếu sáng LED
- Giá từ 68,9 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Suzuki GSX-R150 | |
Hệ thống van: DOHC 4 – van | Số Xy – lanh: 1 xy – lanh |
Loại động cơ | 4-thì, làm mát bằng dung dich |
Đường kính X hành trình piston | 62.0 mm x 48.8 mm |
Dung tích xy-lanh: 147,3 cm3 | Tỉ số nén: 11,5 :1 |
Công suất cực đại | 14,1 kW / 10,500 vòng / phút |
Mô-men cực đại: FI | 14,0 Nm / 9,000 vòng / phút |
Hệ thống bơm xăng: Điện/Đạp chân | Hệ thống truyền động: 6 cấp số, côn tay |
Loại khung sườn | Cấu trúc dạng kim cương |
Hệ thống phanh Trước: Đĩa/ Sau: Đĩa | Bình điện: 12V -5Ah |
Hệ thống treo | Trước: Telescopic/ Sau: Gắp sau |
Kích cỡ vỏ xe | Trước: 90/80-17M/C 46P/ Sau 130/70-17M/C 62P |
Đèn pha: LED | Đèn hậu: Đèn bóng halogen |
Cụm đồng hồ: Kỹ thuật số | Dung tích bình xăng: 11 L |
4. Xe Mô Tô Dưới 100 Triệu Đồng – Yamaha FZ150i
Ra mắt hồi đầu năm 2014, Yamaha FZ150i là một trong số ít mẫu môtô được phân phối chính hãng. Xe hướng tới nhóm khách hàng bình dân, mới tập làm quen với xe môtô.

- Động cơ xy-lanh đơn 150 cc
- Công suất 16,6 mã lực
- Mô-men xoắn 14,5 Nm
- Giá từ 68,9 triệu đồng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT FZ150I
Dài x Rộng x Cao : 2.010mm x 720mm x 1030mm | Độ cao yên : 790 |
Cỡ lốp trước/sau : 90/80-17M/C 46P Trước / 120/70-17M/C 58 Sau (Lốp không săm) | Loại động cơ : 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh : 150cc | Công suất tối đa : 12,2 kW (16,6PS)/8,500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy : 1.15 lít | Hộp số : 5 số |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Fuel injection ( Phun xăng tự động) | Phanh trước/sau: Đĩa thủy lực;Đĩa thủy lực |
5. Xe Mô Tô Dưới 100 Triệu Đồng – Honda Hornet CB 160R 2017
Honda Hornet CB 160R 2017 xuất hiện tại Việt Nam dưới dạng nhập khẩu tư nhân từ thị trường Ấn Độ. Chiếc naked bike giá rẻ có thiết kế đơn giản, đủ dùng.

- Động cơ xy-lanh đơn 162,7 cc
- Công suất 15,7 mã lực
- Mô-men xoắn 14,7 Nm
- Phanh đĩa trên cả hai bánh
- Giá 73 triệu đồng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA CB HORNET 160R
Hộp số : 5 Cấp | Dung tích xy-lanh : 162,7 cc |
Độ cao yên : 790mm | Loại động cơ : xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa : 15,7 mã lực tại 8.500 vòng/phút | Dài x Rộng x Cao : 2.041 x 783 x 1.067 mm |
Khoảng sáng gầm xe : 164 mm | Trọng lượng bản thân : 138 Kg |
Mô men cực đại : 14,7 Nm tại 6.500 vòng/phút | Tên sản phẩm : Honda CB Hornet 160R |
6. Xe Mô Tô Dưới 100 Triệu Đồng – Suzuki GSX-R150
Suzuki GSX-R150 thuộc số ít sportbike có giá bán dưới 100 triệu đồng tại Việt Nam. Nhờ vậy, dòng xe này có thế mạnh rất lớn trước 2 đối thủ cùng phân khúc là Honda CBR150R và Yamaha YZF-R15 nhập khẩu tư nhân.

- Động cơ xy-lanh đơn 147,3 cc
- Công suất 18,9 mã lực
- Mô-men xoắn 14 Nm
- Chìa khóa thông minh
- Giá 74,99 triệu đồng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GSX R150
Dài x Rộng x Cao : 2.020 x 700 x 1.075 mm | Độ cao yên : 785 mm |
Cỡ lốp trước/sau : 90/80-17M/C 46P trước, 130/70-17M/C 62P sau | Loại động cơ : DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh : 147,3 cm3 | Công suất tối đa : 14,1 kW / 10,500 vòng / phút |
Dung tích nhớt máy : 1,3 lít | Hộp số : 6 cấp số, côn tay |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI | Phanh trước/sau: Đĩa;Đĩa |
7. Xe Mô Tô Dưới 100 Triệu Đồng – Yamaha TFX 150
TFX 150 có ngoại hình thể thao, hợp với giới trẻ do thuộc dòng “MT” của Yamaha. Xe hiện được phân phối chính hãng bởi Yamaha Việt Nam.

- Động cơ xy-lanh đơn 149,7 cc
- Công suất 15,4 mã lực
- Mô-men xoắn 13,8 Nm
- Phuộc trước Up-side-down
- Giá 82,9 triệu đồng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TFX 150
Dài x Rộng x Cao : 1.955 mm x 795 mm × 1.065 mm | Độ cao yên : 805 mm |
Cỡ lốp trước/sau : 110/70-17M/C 54S / 130/70-17M/C 62S (không xăm) | Loại động cơ : 4 thì, 4 van, SOHC xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh : 149 ,8 cc | Công suất tối đa : 12,0 kW / 8.500 rpm |
Dung tích nhớt máy : 1,0 lít | Hộp số : 6 số thẳng |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử | Phanh trước/sau: Đĩa đơn thủy lực;Đĩa đơn thủy lực |
8. Xe Mô Tô Dưới 100 Triệu Đồng – Honda CB190R
Honda CB190R là sản phẩm dành riêng cho thị trường Trung Quốc, về Việt Nam theo dạng nhập khẩu tư nhân. Mẫu naked bike này khá lỡ cỡ, nằm giữa 2 phân phúc 150 cc và 200 cc.

- Động cơ xy-lanh đơn 184 cc
- Công suất 15,6 mã lực
- Mô-men xoắn 15 Nm
- Phuộc trước Up-side-down
- Giá khoảng 90 triệu đồng
Thông số kỹ thuật
Loại Xe
|
Xe côn
|
Thông số chi tiết
|
|
Hãng sản xuất
|
Honda
|
Động cơ
|
4 thì, 1 xi lanh , làm mát bằng gió
|
Dung tích xy lanh
|
184,4 cc
|
Tỷ số nén
|
9,5:1
|
Công suất tối đa
|
15,6 PS / 8000 rpm
|
Mô men cực đại
|
15 Nm / 7000 rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
|
|
Hệ thống khởi động
|
• Khởi động bằng điện, cần đạp
|
Dầu nhớt động cơ
|
Đang cập nhật
|
Bộ chế hòa khí
|
Phun xăng điện tử PGM-FI
|
Hệ thống ly hợp
|
• –
|
Kích thước,trọng lượng
|
|
Chiều dài (mm)
|
1.982 mm
|
Chiều rộng (mm)
|
744 mm
|
Chiều cao (mm)
|
1.041 mm
|
Độ cao yên xe
|
771 mm
|
Trọng lượng
|
140 kg
|
Khoảng cách 2 trục bánh xe
|
1.356 mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
138 mm
|
Phanh xe
|
|
Phanh trước
|
• Đĩa 1 piston
|
Phanh sau
|
• Đĩa 2 piston
|
Thông số khác
|
|
Dung tích bình xăng
|
12 L
|
Bánh xe trước/ sau
|
110 / 70-17M / 140 / 70-17M
|
Giảm xóc
|
|
Giảm xóc trước
|
• Up-Side-Down
|
Giảm xóc sau
|
• Monocross
|
Trên đây là danh sách top 8 xe mô tô giá dưới 100 triệu đồng đáng mua nhất năm 2018. Đây là những loại xe mạnh mẽ, uy lực, phù hợp với dáng vóc của người Việt Nam. Để mua các loại xe mô tô này, các bạn vui lòng liên hệ với các đại lý chính hãng hoặc các cửa hàng nhập khẩu xe mô tô uy tín nhé!